--

nhìn nhó

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhìn nhó

+  

  • Look after
    • Ông ta chẳng nhìn nhó gì đến con cái cả
      He doesn't look after his children at all
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhìn nhó"
Lượt xem: 436